Harakawa Riki
2014 | →Ehime FC |
---|---|
2016 | Kawasaki Frontale |
Ngày sinh | 18 tháng 8, 1993 (27 tuổi) |
Tên đầy đủ | Harakawa Riki |
Năm | Đội |
Vị trí | Tiền vệ |
2012-2015 | Kyoto Sanga FC |
Nơi sinh | Yamaguchi, Nhật Bản |
2017- | Sagan Tosu |
Harakawa Riki
2014 | →Ehime FC |
---|---|
2016 | Kawasaki Frontale |
Ngày sinh | 18 tháng 8, 1993 (27 tuổi) |
Tên đầy đủ | Harakawa Riki |
Năm | Đội |
Vị trí | Tiền vệ |
2012-2015 | Kyoto Sanga FC |
Nơi sinh | Yamaguchi, Nhật Bản |
2017- | Sagan Tosu |
Thực đơn
Harakawa RikiLiên quan
Harakawa Riki Harakawa Tamio Hayakawa Norio Harakana Halli, Maddur Harakanahalli, Sakleshpur Hirakawa Tadaaki Harakanahal, Harapanahalli Harakadahalli, Mandya Hayakawa Akiko Hayakawa FumiyaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Harakawa Riki https://data.j-league.or.jp/SFIX04/?player_id=1065...